SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TT-HUẾ
TRƯỜNG TC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
Số: 106/QĐ-TCVHNT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Công nhận tốt nghiệp và cấp Bằng tốt nghiệp
trình độ Trung cấp năm 2023
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG CẤP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
Căn cứ Quyết định số 3021/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 14 tháng 12 năm 2022 về Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật TT - Huế;
Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ Trung cấp theo hình thức đào tạo chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội); Quy chế đào tạo trình độ Trung cấp đào tạo theo hình thức vừa làm vừa học (Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Quyết định số 91/QĐ-TCVHNT ngày 19 tháng 5 năm 2023, về việc công nhận học sinh tốt nghiệp Trung cấp năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Đào tạo - NCKH và KĐCLGD,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận và cấp Bằng tốt nghiệp Trung cấp hình thức chính quy cho 39 học sinh các ngành đào tạo (Khóa 2020 - 2023) và Trung cấp hình thức Vừa làm vừa học cho 01 học sinh (Khóa 2021 - 2023) của trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thừa Thiên Huế. (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Trưởng phòng Quản lý Đào tạo - NCKH và KĐCLGD thực hiện quy trình cấp bằng và công bố công khai về cấp bằng theo quy định hiện hành của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Trưởng các phòng: Quản lý Đào tạo - NCKH và KĐCLGD, Hành chính - Tổng hợp, Quản lý HSSV & TTTV, trưởng tổ bộ môn liên quan và học sinh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như Điều 3;
- Hiệu trưởng, Phó HT;
- Lưu: VT, QL ĐT-NCKH & KĐCLGD.
Nguyễn Văn Mãi
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỪA THIÊN HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG CẤP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀ CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP TRUNG CẤP
HÌNH THỨC CHÍNH QUY VÀ VỪA LÀM VỪA HỌC, NĂM 2023
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-TCVHNT ngày 09 /6/2023 của Hiệu trưởng trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thừa Thiên Huế)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Chuyên ngành
|
Nơi sinh
|
Xếp loại tốt nghiệp
|
Hình thức
đào tạo
|
Số hiệu bằng
|
Số vào sổ cấp bằng
|
Ghi chú
|
I
|
TRUNG CẤP THANH NHẠC K.20 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
1
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
30/10/2003
|
Nữ
|
Thanh nhạc
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00114
|
01-23/TN
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Duy
|
15/11/2005
|
Nam
|
Thanh nhạc
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00115
|
02-23/TN
|
|
3
|
Hoàng Ngọc Thanh Tâm
|
10/9/2005
|
Nữ
|
Thanh nhạc
|
Thành phố Huế
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00116
|
03-23/TN
|
|
4
|
Trương Đình Nhật Tân
|
14/3/2002
|
Nam
|
Thanh nhạc
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00117
|
04-23/TN
|
|
5
|
Bùi Thị Quế Trân
|
12/3/2005
|
Nữ
|
Thanh nhạc
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00118
|
05-23/TN
|
|
II
|
TRUNG CẤP BIỂU DIỄN NHẠC CỤ PHƯƠNG TÂY K6 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
6
|
Nguyễn Văn Bình
|
05/3/2003
|
Nam
|
Organ
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00119
|
06-23/PT
|
|
7
|
Hồ Lê Huy Hiệu
|
30/9/2005
|
Nam
|
Organ
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Khá
|
Chính quy
|
T00120
|
07-23/PT
|
|
8
|
Võ Văn Huy
|
11/01/2000
|
Nam
|
Guitare
|
Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00121
|
08-23/PT
|
|
9
|
Đinh Viết Thới
|
25/3/2005
|
Nam
|
Guitare
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00122
|
09-23/PT
|
|
III
|
TRUNG CẤP NHẠC CÔNG TRUYỀN THỐNG HUẾ K.12 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
10
|
Trà Lê Nguyên Anh
|
29/8/2002
|
Nam
|
Sáo trúc/
Kèn bóp
|
TP. Đà Nẵng
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00123
|
10-23/NTH
|
|
11
|
Trần Thị Yến Nhi
|
10/9/2005
|
Nữ
|
Đàn tranh
|
Thành phố Huế
|
Khá
|
Chính quy
|
T00124
|
11-23/NTH
|
|
IV
|
LỚP TRUNG CẤP HỘI HỌA K20 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
12
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
16/6/2005
|
Nữ
|
Hội họa
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00125
|
12-23/HH
|
|
13
|
Nguyễn Minh Huyền
|
25/9/2005
|
Nữ
|
Hội họa
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Khá
|
Chính quy
|
T00126
|
13-23/HH
|
|
14
|
Tống Thị Hiếu Thảo
|
21/10/2005
|
Nữ
|
Hội họa
|
Thành phố Huế
|
Khá
|
Chính quy
|
T00127
|
14-23/HH
|
Có môn thi lại
Hạ bậc xếp loại
|
V
|
TRUNG CẤP THIẾT KẾ ĐỒ HỌA K.4 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
15
|
Nguyễn Trần Xuân Hiền
|
23/4/2005
|
Nữ
|
Thiết kế
Đồ họa
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00128
|
15-23/ĐH
|
|
16
|
Hoàng Nguyễn Diệu Huyền
|
09/10/2005
|
Nữ
|
Thiết kế
Đồ họa
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00129
|
16-23/ĐH
|
|
17
|
Ngô Viết Quang
|
05/02/2004
|
Nam
|
Thiết kế
Đồ họa
|
Thành phố Huế
|
Khá
|
Chính quy
|
T00130
|
17-23/ĐH
|
Có môn thi lại
Hạ bậc xếp loại
|
18
|
Lê Hoàng Nhất Vũ
|
07/02/2005
|
Nam
|
Thiết kế
Đồ họa
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00131
|
18-23/ĐH
|
|
VI
|
TRUNG CẤP NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN MÚA DÂN GIAN DÂN TỘC K.13 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
19
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
16/8/2002
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00132
|
19-23/NBM
|
|
20
|
Võ Bùi Hoàng Quốc Đạt
|
31/8/2004
|
Nam
|
NTBD Múa DGDT
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Khá
|
Chính quy
|
T00133
|
20-23/NBM
|
Có môn thi lại
Hạ bậc xếp loại
|
21
|
Phạm Thị Thu Hiếu
|
26/7/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00134
|
21-23/NBM
|
|
22
|
Huỳnh Thị Dư Hương
|
10/8/1991
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00135
|
22-23/NBM
|
|
23
|
Nguyễn Đình Minh Kiệt
|
18/3/2004
|
Nam
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Khá
|
Chính quy
|
T00136
|
23-23/NBM
|
|
24
|
Võ Phan Ngọc Linh
|
16/7/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00137
|
24-23/NBM
|
|
25
|
Hoàng Hải Thảo Linh
|
19/7/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00138
|
25-23/NBM
|
|
26
|
Nguyễn Phan Ái My
|
06/6/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00139
|
26-23/NBM
|
|
27
|
Nguyễn Huyền My
|
16/02/2002
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00140
|
27-23/NBM
|
|
28
|
Nguyễn Thị Quỳnh Na
|
08/01/2001
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00141
|
28-23/NBM
|
|
29
|
Nguyễn Văn Nhật
|
01/02/2001
|
Nam
|
NTBD Múa DGDT
|
Thừa Thiên Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00142
|
29-23/NBM
|
|
30
|
Nguyễn Thị Tú Oanh
|
06/11/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Tỉnh Bình Phước
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00143
|
30-23/NBM
|
|
31
|
Trương Diễm Phước
|
14/5/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00144
|
31-23/NBM
|
|
32
|
Phan Ngọc Diễm Quỳnh
|
26/8/2005
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thừa Thiên Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00145
|
32-23/NBM
|
|
33
|
Trần Thị Thu Thảo
|
20/3/2003
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Xuất sắc
|
Chính quy
|
T00146
|
33-23/NBM
|
|
34
|
Huỳnh Thị Tường Vi
|
12/4/1986
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00147
|
34-23/NBM
|
|
35
|
Phạm Thị Yến
|
27/5/2003
|
Nữ
|
NTBD Múa DGDT
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00148
|
35-23/NBM
|
|
VII
|
TRUNG CẤP HƯỚNG DẪN DU LỊCH K.1 - KHÓA HỌC 2020 - 2023
|
36
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
10/3/2004
|
Nữ
|
Hướng dẫn
du lịch
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00149
|
36-23/DL
|
|
37
|
Đặng Nhật Minh
|
05/8/2005
|
Nam
|
Hướng dẫn
du lịch
|
Thành phố Huế
|
Giỏi
|
Chính quy
|
T00150
|
37-23/DL
|
|
38
|
Hà Thị Minh Phúc
|
19/7/2005
|
Nữ
|
Hướng dẫn
du lịch
|
Thành phố Huế
|
Khá
|
Chính quy
|
T00151
|
38-23/DL
|
|
39
|
Hồ Thị Minh Thư
|
20/4/2005
|
Nữ
|
Hướng dẫn
du lịch
|
Thành phố Huế
|
Khá
|
Chính quy
|
T00152
|
39-23/DL
|
Có môn thi lại
Hạ bậc xếp loại
|
VIII
|
TRUNG CẤP BIÊN ĐẠO MÚA K.14 - KHÓA HỌC 2021 - 2023
|
40
|
Võ Thị Ngọc Linh
|
25/9/2002
|
Nữ
|
Biên đạo múa
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Xuất sắc
|
Vừa làm vừa học
|
T00153
|
40-23/BĐM
|
|